Từ điển Thiều Chửu
釣 - điếu
① Câu cá. Nguyễn Trãi 阮廌: Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本是耕閒釣寂人 ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch. ||② Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Như cô danh điếu dự 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng khen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
釣 - điếu
Câu cá — Câu lấy, tìm kiếm để có.


釣竿 - điếu can || 釣名 - điếu danh || 釣利 - điếu lợi || 釣船 - điếu thuyền ||